Mô tả biến tần ATV630C31N4F Schneider
Mã chuẩn: ATV630C31N4F
Hãng sản xuất: Schneider
Xuất xứ: China
Loại thiết bị: Biến tần
Công suất biến tần ATV630C31N4F Schneider: 315kW
Nguồn cấp (sai số nguồn cấp cho phép): 380 – 440V 50/60Hz
Dòng điện: 566A (380V), 538A (440V)
Dải tần số: 0.1 – 500Hz
"Ngõ vào (Inputs): Ngõ vào analog AI1…AI3
Ngõ vào logic DI1…DI6
Ngõ vào chức năng an toàn STOA, STOB"
"Ngõ ra (Outputs): Ngõ ra analog AO1, AO2
Ngõ ra relay R1, R2, R3"
"Ứng dụng: ATV630 là bộ biến tần IP21, dùng cho động cơ đồng bộ và không đồng bộ 3 pha, được thiết kế đặc biệt cho các phân khúc thị trường:
– Nước và nước thải.
– Dầu khí.
– Khai khoáng, khoáng sản và kim loại.
– Thực phẩm & nước giải khát.
Thường được sử dụng trong: hệ thống máy bơm nước, hệ thống quạt thông gió, thiết bị nâng hạ trong công nghiệp, máy cẩu, băng truyền, thang cuốn."
Mô men khởi động: –
"Khả năng quá tải: Tải nhẹ: 110% trong 60s hay 120% trong 20s
Tải nặng: 150% trong 60s"
"Chế độ điều khiển: Động cơ không đồng bộ: Variable torque standard
Động cơ đồng bộ: Động cơ nam châm vĩnh cửu"
Phanh hãm: By DC injection
"Chức năng bảo vệ: – Mô men tắt động cơ an toàn
– Bảo vệ mất pha động cơ
– Tắt bộ điều khiển an toàn
– Bảo vệ quá nhiệt
– Bảo vệ ngắn mạch
– Bảo vệ motor làm mất pha bộ điều khiển
– Bảo vệ quá tốc
– Bảo vệ hỏng mạch điều khiển
– Bảo vệ quá áp trên DC bus
– Bảo vệ quá tải
– Bảo vệ quá áp dây nguồn
– Bảo vệ mất pha dây nguồn
– Bảo vệ dưới áp dây nguồn
– Bảo vệ quá dòng giữa các pha đầu ra và tiếp đất
– Động cơ bảo vệ nhiệt
– Bộ điều khiển bảo vệ nhiệt"
"Chức năng chính : – Đo chính xác mức tiêu thụ năng lượng của hệ thống (độ lệch <5%) – Phát hiện sai lệch năng lượng. – Ethernet truy cập trực tiếp vào cấu hình và giám sát hệ thống – Tích hợp các đặc trưng của bơm thực tế để tối ưu hóa điểm vận hành hệ thống – Tối ưu giám sát bơm dựa trên điểm vận hành thực tế – Ước tính tỷ lệ lưu lượng không cần cảm biến – Các phép đo thể hiện trong các đơn vị làm việc (ví dụ: m3 / h, kWh / m3) – Giới hạn quá áp tại khối đấu nối động cơ – Truy cập vào tài liệu kỹ thuật thông qua mã QR năng động – Các phép đo thời gian thực liên tục với bảng điều khiển tùy chỉnh – Chức năng theo dõi dự báo bảo trì." "Truyền thông: -Ethernet, Modbus TCP, Modbus serial Mô đun mở rộng: Profibus DP V1, Profinet, DeviceNet, Modbus TCP/EtherNet/IP, CANopen daisy chain RJ45, CANopen SUB-D 9, CANopen screw terminals, Mô đun mở rông I/O analog và digital slot A/slot B, Ethernet IP/Modbus TCP/MD-Link" "Thiết bị mở rộng: – Màn hình điều khiển nâng cao: VW3A1111 (0.2kg) – Bộ kít lắp đặt màn hình: VW3A1112 (IP65) – Cáp kết nối bộ kít và biến tần: VW3A1104R10 (dài 1m), VW3A1104R30 (dài 3m) , VW3A1104R50 (dài 5m), VW3A1104R100 (dài 10m) – Mô đun mở rộng I/O: VW3A3203 – Mô đun mở rộng relay: VW3A3204 – Mô đun EtherNet/IP Modbus TCP: VW3A3720 (0.02 kg) – Mô đun EtherNet/IP, Modbus TCP MD-Link: VW3A3721 (0.02 kg) – Mô đun CANopen Daisy chain: VW3A3608 – Mô đun CANopen SUB-D: VW3A3618 – Mô đun CANopen: VW3A3628 – Mô đun PROFINET: VW3A3627 (0.29 kg) – Mô-đun truyền thông PROFIBUS DP V1: VW3A3607 (0.14 kg) – Mô đun DeviceNet: VW3A3609 (0.3 kg)" "Tính năng khác: – Có khả năng vận hành trong môi trường khắc nghiệt, đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60721, 3C3&3S3. – Thân thiện với điện lưới và động cơ" Cấp bảo vệ: IP21 "Nhiệt độ vận hành: Từ -15 đến 50°C không làm giảm công suất Nhiệt độ lưu trữ: -40 đến 70°C" Độ ẩm môi trường: 5 – 95% Kích thước (W x H x D) mm: 600 x 2150 x 605 Trọng lượng (kg): 400kg